|
|
|
|
|
PHỤ LỤC |
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 |
|
CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH, |
|
ĐĂNG KÝ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 |
|
(Kèm theo Quyết định số 914 /QĐ-UBND ngày 29 /5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ |
ĐÃ TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DVCQG |
MĐ 3 |
MĐ 4 |
A |
CẤP TỈNH (47 TTHC) |
266 |
871 |
361 |
|
IV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (47 TTHC) |
3 |
44 |
31 |
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
2 |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
3 |
Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
4 |
Bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
6 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
7 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học & Công nghệ (24 TTHC) |
|
|
|
8 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
x |
9 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
x |
10 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
x |
11 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
12 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
x |
13 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
x |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
16 |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại điện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
19 |
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
20 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
x |
21 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
22 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
x |
23 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
x |
24 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
25 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
x |
28 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
29 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
x |
30 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
|
x |
x |
31 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
x |
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
|
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (14 TTHC) |
|
|
|
34 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
35 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
x |
36 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
x |
37 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
x |
38 |
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
x |
39 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
x |
40 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
|
x |
x |
41 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
x |
42 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
x |
x |
43 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
x |
x |
44 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
x |
x |
45 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |
46 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
|
x |
x |
47 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
x |